Thứ Tư, 9 tháng 6, 2010

BÁCH TÁNH QUẬN

BÁCH TÁNH QUẬN
BÁCH TÁNH QUẬN 百 姓郡

TT
HỌ
QUẬN
GHI CHÚ
01
Triệu 趙
Thiên Thuỷ 天 始

02
Tiền 錢
Bành Thành 彭 城

03
Tôn 孫
An Lạc 安 樂

04
Lý 李
Lũng Tây 隴 西
Việt Nam
05
Chu 周
Nhữ Nam 汝 南

6
Ngô 吳
Diên Lăng 延 陵
Việt Nam
7
Trịnh 鄭
Vinh Dương 榮 陽
Việt Nam
8
Vương 王
Thái Nguyên 太 原

9
Phùng 馮
Thuỷ Bình 始 平
Việt Nam
10
Trần 陳
Dĩnh Xuyên 穎 川
Việt Nam
11
Chử 褚
Hà Nam 河 南

12
Vệ 衛
Hà Đông 河 東

13
Tưởng 蔣
Lạc An 樂 安

14
Trầm 沈
Ngô Hưng 吳 興

15
Hàn 韓
Nam Dương 南 陽

16
Dương 楊
Hoằng Nông 弘 農
Việt Nam
17
Châu 朱
Phái Quốc 沛 國
Việt Nam
18
Thái 泰
Thiên Thủy 天 始
Việt Nam
19
Vưu 尤
Ngô Hưng 吳 興

20
Hứa 許
Cao Dương 高 陽
Việt Nam
21
Hà 何
Lư giang 廬 江
Việt Nam
22
Lữ 呂
Hà đông 河 東

23
Thi 施
Ngô Hưng 吳 興

24
Trương 張
Thanh Hà 清 河
Việt Nam
25
Khổng 孔
Đông lỗ 東 魯

26
Tào 曹
Tiếu / Triều quốc 譙 國

27
Nghiêm 嚴
Thiên thủy 天 水

28
Hoa 華
Vũ lăng 武 陵

29
Kim 金
Bành thành 彭 城

30
Ngụy 魏
Cự lộc 鉅 鹿

31
Đào 陶
Tế Dương 濟 陽
Việt Nam
32
Khương 姜
Thiên thủy 天 水

33
Thích 戚
Đông Hải 東 海

34
Tạ 謝
Trần Lưu 陳 留
Việt Nam
35
Trâu 鄒
Phạm Dương 範 陽

36
Dụ 喻
Giang hạ 江 夏

37
Bách 柏
Ngụy 魏

38
Thủy 水
Ngô hưng 吳 興
Việt Nam
39
Đậu 竇
Phù phong 扶 風
Việt Nam
40
Chương 章
Hà gian 河 間

41
Vân 雲
Lang gia 瑯 琊

42
Tô 蘇
Vũ công 武 功

43
Phan 潘
Vinh dương 榮 陽
Việt Nam
44
Cát 葛
Hiệt khâu 頡 邱

45
Hề 奚
Bắc hải 北 海

46
Phạm 範
Cao bình 高 平
Việt Nam
47
Bành 彭
Lũng tây 隴 西

48
Lang 郎
Trung sơn 中 山

49
Lỗ 魯
Phù phong 扶 風

50
Vi 葦
Kinh triệu 京 兆

51
Xương 昌
Nhữ nam 汝 南

52
Mã 馬
Phù phong 扶 風

53
Miêu 苗
Đông dương 東 陽

54
Phượng 鳳
Cáp dương 郃 陽

55
Hoa 華
Đông bình 東 平

56
Phương 方
Hà nam 河 南

57
Du 俞
Hà gian 河 間

58
Nhiệm 任
Đông an 東 安

59
Viên 袁
Nhữ nam 汝 南

60
Liễu 柳
Hà đông 河 東

61
Phong 酆
Kinh triệu 京 兆

62
Bảo 鮑
Thượng()... .上....

63
Sử 史
Kinh triệu 京 兆

64
Đường 唐
Tấn dương 晉 陽

65
Phí 費
Giang hạ 江 夏

66
Khiêm(----)
Hà đông 河 東

67
Sầm 岑
Nam dương 南 陽

68
Tiết 薛
Hà đông 河 東

69
Lôi 雷
Phùng ...() 馮 (-)

70
Hạ 賀
Quảng bình 廣 平

71
Nghê 倪
Thiên thừa 千 乘

72
Thang 湯
Trung sơn 中 山

73

Nam dương 南 陽

74
Ân 殷
Nhữ nam 汝 南

75
La 羅
(...) chương 章
Việt Nam
76
Tất 畢
Hà nam 河 南

77
Hác 郝
Thái nguyên 太 原

78
Ổ 鄔
Thái nguyên 太 原

79
An 安
Vũ lăng 武 陵

80
Thường 常
Bình nguyên 平 原

81
Lạc 樂
Nam dương 南 陽

1 nhận xét: